Báo giá xây nhà phần thô

BÁO GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ

VẬT TƯ THÔ GÓI XÂY DỰNG 3.750.000 (VNĐ/ m²) GÓI XÂY DỰNG 3.850.000 ( VNĐ/ m²)
01 THÉP VIỆT NHẬT – POMINA
02 XI MĂNG INSEE – HÀ TIÊN
03 GẠCH TUYNEL BÌNH DƯƠNG
04 CÁT VÀNG
05 ĐÁ ĐỒNG NAI
06 BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
07 ỐNG THOÁT NƯỚC PVC BÌNH MINH
08 ỐNG CẤP NƯỚC LẠNH PPR BÌNH MINH
09 ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG PPR BÌNH MINH
10 DÂY ĐIỆN CADIVI
11 ỐNG RUỘT GÀ SINO – MPE
12 ỐNG CỨNG LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM SÀN BTCT: VEGA
13 ỐNG CỨNG LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM TƯỜNG: VEGA
14 CÁP ĐIỆN THOẠI, TRUYỀN HÌNH SINO
15 DÂY INTERNET AMP CAT5
16 NGÓI THÁI LAN, ĐỒNG TÂM
17 TOLE HOA SEN
18 CHỐNG THẤM KOVA CT 11A – SIKA LATEX
19 CỤC KÊ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
20 THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG
HẠNG MỤC THI CÔNG THÔ
21 Tổ chức công trường, làm lán lại cho công nhân.
22 Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
23 Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ.
24 Đập, cắt đầu cọc BTCT.
25 Đổ bê tông lót đá 4×6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
26 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ BT móng, dầm móng, đà kiềng.
27 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga.
28 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.
29 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
30 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.
31 Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
32 Tô các vách.
33 Nẹp góc, cạnh khi tô.
34 Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
35 Các nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
36 Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
37 Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng.
38 Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, dây TE
39 Thi công lợp ngói mái, Tole mái nếu có.
40 Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
41 Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ.
42 Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà Thầu cung cấp phần vữa hồ.
43 Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám…
44 Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
45 Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
46 Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.
47 Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao.
48 Bảo vệ công trình.
TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH
49 HỖ TRỢ XPXD KHI KÝ CẢ HĐTK & HĐTC
50 HỖ TRỢ 70% THIẾT KẾ KIẾN TRÚC KHI KÝ HĐTC
51 CAMERA QUAN SÁT CÔNG TRÌNH
52 BAO CHE CÔNG TRÌNH
53 THÙNG RÁC
54 NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG
55 THIẾT BỊ PCCC
56 TỦ Y TẾ
57 BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG
58 BẢO HỘ LAO ĐỘNG
59 TỦ ĐIỆN CHỐNG GIẬT
60 XỊT CHỐNG MUỖI
61 LƯỚI CHỐNG RƠI
62 GIƯỜNG TẦNG CHO CÔNG NHÂN COI CÔNG TRÌNH
HẬU MÃI
63 QUÀ TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
64 TẶNG BIỂN SỐ NHÀ
65 TẶNG CẨM NANG SỬ DỤNG NHÀ
66 BẢO HÀNH CHỐNG THẤM 01 NĂM 02 NĂM
67 BẢO HÀNH KẾT CẤU 05 NĂM 10 NĂM
68 BẢO HÀNH TỔNG THỂ 01 NĂM 01 NĂM
69 CHÍNH SÁCH XÂY DỰNG CĂN THỨ 2 2% 2,5%
BẢNG GHI CHÚ HẠNG MỤC TRONG BÁO GIÁ
DIỄN GIẢI CHI TIẾT HẠNG MỤC BÁO GIÁ
02 INSEE cho công tác bê tông HÀ TIÊN cho công tác xây tô. Xi măng xây tô M75 (tương đương 01 bao xi măng +10 thùng cát.)
03 Thương hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm. Kích thước chuẩn 8×8×18. Công trình tỉnh Sử dụng gạch Tuynel địa phương tương đương.
04 Cát rửa hạt lớn đổ bê tông; cát mi xây tô.
05 Đá 10mm×20mm cho công tác BT trộn máy. Đá 40mm×60mm cho công tác lăm le móng.
06 Bê tông thương phẩm sử dụng tất cả CT đường lớn, đủ rộng cho xe bơm và xe bồn vào được. Cốt liệu BT theo cấp phối Đơn vị cung ứng BT.
Bê tông trộn máy tại công trình Mác 250 với tỉ lệ 01 xi măng : 04 cát : 06 Đá (Thùng 18 lít).
07 Quy cách theo tiêu chuẩn NSX, chịu áp lực ≥ PN5. Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa
10 Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.
20 Máy Laser, dàn giáo – coppha sắt, máy trộn BT, thiết bị gia công sắt thép,…
24 Đối với các CT phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng.
27 Hầm phân sẽ TC treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… tránh hiện tượng sụt lún sau này.
28 Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm.
29 Không tô mặt bậc cầu thang.
32 Không tô trần các vị trí ốp đá granit…
44 Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng.
45 Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí,
Không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt.

 

LƯU Ý
● Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà Phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công ≥ 350 m²
● Với các công trình có tổng diện tích từ 300 m² – dưới 350m², đơn giá cộng thêm 50.000 VNĐ/m² so với giá niêm yết.
● So với các công trình có tổng diện tích từ 250 m² – dưới 300m², đơn giá cộng thêm 100.000 VNĐ/m² so với giá niêm yết.
● Đối với công trình có tổng diện tích < 250 m², báo giá trực tiếp theo quy mô
● Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m²
● Đơn giá áp dụng cho công trình tại khu vực Đà Nẵng.
● Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích 70 – 100m², hình dáng khu đất đơn giản tương ứng 02 + 02 WC cho mỗi lâù
● Đối với công trình góc mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, khách sạn tư nhân, biệt thự,…báo giá trực tiếp theo quy mô.

 

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
KHU VỰC THI CÔNG HỆ SỐ TÍNH
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – dưới 1.3m so với Code vỉa hè 150 %
diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – dưới 1.7m so với Code vỉa hè 170 %
diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – dưới 2.0m so với Code vỉa hè 200 %
diện tích
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với Code vỉa hè 220 %
diện tích
ĐỐI VỚI HẦM CÓ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG < 70 m² (Hệ số như trên + 20% diện tích)
Phần móng công trình thi công móng băng 40 %
diện tích tầng trệt
Móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt 60 %
diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng cọc 50 %
diện tích tầng trệt
Phần móng công trình thi công móng bè hoặc móng 2 phương 60 %
diện tích tầng trệt
Phần diện tích có mái che ( Trệt, lửng, lầu 1,2,3,… sân thượng có mái che) 100 %
diện tích
Phần diện tích không có mái che trừ sân trước và sân sau ( Sân thượng không mái che, sân phơi…) 50 %
diện tích
Mái bê tông cốt thép 50 %
diện tích
Mái TOLE ( Bao gồm toàn bộ phần xà gồ săt hộp và tole lợp)- tính theo mặt nghiêng 30 %
diện tích
Mái ngói kèo sắt ( Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp)- tính theo mặt nghiêng 70 %
diện tích
Mái ngói BTCT ( Bao gồm hệ rito và ngói lợp)- tính theo mặt nghiêng 100 %
diện tích
Sân trước và sau ( Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem lại hệ số tính) 70 %
diện tích
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m² 100 %
diện tích
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m² 50 %
diện tích
Khu vực cầu thang 100 %
diện tích
BIỆN PHÁP VÀ TIẾN ĐỘ THI CÔNG
THỜI GIAN THI CÔNG
● Tổng diện tích sàn 200 – 400 m2
Quy mô công trình phố hoặc biệt thự phố
3,5 – 5 tháng
● Phần móng 08- 12 ngày
● Phần sàn 07- 10 ngày/sàn
GHI CHÚ
● Với công trình có quy mô lớn hơn hoặc dạng công trình biệt thự, văn phòng.
Tiến độ thi công sẽ do 2 bên thống nhất thỏa thuận(phụ thuộc nhiều vào tiến độ thi công hoàn thiện của CĐT)
● Trong trường hợp cần rút ngắn thời gian hơn so với thời gian cơ sở trên thì phải
sử dụng phụ gia đông kết nhanh bê tông để rút ngắn thời gian tháo coffa.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *